Bảng tra cờ lê
Yêu cầu về độ chính xác của lực siết ốc, bulong là quan trọng trong nhiều lĩnh vực như lắp ráp, chế tạo máy móc, sửa chữa lốp ô tô, v.v. Để hỗ trợ người dùng sử dụng máy siết bu-lông hiệu quả, nhà nghiên cứu đã đưa ra bảng quy định tiêu chuẩn lực xiết cho bu-lông và đai ốc. Nếu bạn muốn hiểu rõ hơn về bảng này, hãy tham khảo bài viết dưới đây.
Tại sao phải sử dụng bảng tra cờ lê?
Sử dụng bảng tra cờ lê giúp bạn chọn đúng loại cờ lê phù hợp để siết lực. Đối với cờ lê có kích thước khác nhau, cần sử dụng các công cụ chuyên dụng tương ứng để đảm bảo lắp đặt chặt chẽ nhất. Mỗi loại cờ lê mang lại lực siết phù hợp, giúp lắp đặt dễ dàng, chính xác và đảm bảo sự chắc chắn.
Bulong | Lục giác | Lục giác chìm | N.m4.8 | N.m5.6 | N.m5.8 | N.m6.8 | N.m8.8 | N.m10.9 | N.m12.9 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
M2 | 4 | 1 | 0.37 | 0.52 | 0.63 | ||||
M2.5 | 5 | 2 | 0.86 | 1.21 | 1.45 | ||||
M3 | 5.5 | 2.5 | 1.3 | 1.9 | 2.3 | ||||
M4 | 7 | 3 | 1.5 | 1.4 | 1.9 | 2.3 | 2.9 | 4.1 | 4.9 |
M5 | 8 | 4 | 3.0 | 2.8 | 3.7 | 4.5 | 6.0 | 8.5 | 10 |
M6 | 10 | 5 | 5.1 | 4.8 | 6.4 | 7.7 | 10 | 14 | 17 |
M8 | 13 | 6 | 12 | 12 | 16 | 19 | 25 | 35 | 41 |
M10 | 17 | 8 | 25 | 23 | 31 | 37 | 49 | 69 | 83 |
M12 | 19 | 10 | 43 | 40 | 54 | 65 | 86 | 120 | 145 |
M14 | 22 | 12 | 68 | 64 | 86 | 105 | 135 | 190 | 230 |
M16 | 24 | 14 | 105 | 98 | 130 | 155 | 210 | 295 | 355 |
M18 | 27 | 14 | 145 | 135 | 180 | 215 | 290 | 405 | 485 |
M20 | 30 | 17 | 205 | 190 | 255 | 305 | 410 | 580 | 690 |
M22 | 32 | 17 | 275 | 260 | 345 | 415 | 550 | 780 | 930 |
M24 | 36 | 19 | 350 | 330 | 440 | 530 | 710 | 1000 | 1200 |
Xem thêm: Cờ lê lực
Tầm quan trọng của lực xiết bu lông
Lực xiết bu-lông kết hợp lực hữu ích và cánh tay đòn để tạo mô-men xiết, ảnh hưởng đến đầu bu-lông hoặc đai ốc, tạo ứng suất căng ban đầu tại thân bu-lông. Mỗi loại bu-lông có lực vặn tiêu chuẩn, phụ thuộc vào đường kính và cấp độ bền in trên mặt đỉnh. Đảm bảo mối liên kết chặt chẽ và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, tránh tình trạng kết nối không chắc chắn và giữ chất lượng kết nối.
Xem thêm: Giá đỡ hộp số
Hướng dẫn sử dụng bảng tra cờ lê
Khi bạn mua cờ lê lực tại DBK thì bạn sẽ được bộ phận tư vấn của chúng tôi hỗ trợ bạn chọn đúng loại cờ lê phù hợp vs bạn. Tuy nhiên DBK vẫn sẽ chia sẻ cách sử dụng bảng tra cờ lê cho những người chưa biết chọn loại cờ lê lực nào dựa theo các bước sau.
Xác định kích cỡ bulong
Xác định kích thước bu-lông có thể dựa vào bảng tiêu chuẩn lực xiết. Đường kính bu-lông ("d") được hiển thị ở cột đầu tiên, trong khi size bu-lông hay kích thước ecu vặn ("s") được biểu thị ở cột thứ hai của bảng.
*Ví dụ:
Một bu-lông M14 thì kích thước ecu sẽ là 21mm theo công thức s = 1,5 * d. Tuy nhiên, không phải mọi trường hợp đều áp dụng công thức chính xác, và việc làm tròn có thể cần thiết. Khi mua cờ lê, khách hàng cần cung cấp thông tin chính xác về kích thước bu-lông và hiểu rõ về tính chất của hai thông số này.
Xác định lực xiết của bulong
Xác định lực xiết của bulong thông qua bảng tiêu chuẩn là quá trình quan trọng. Cột chiều ngang của bảng, chứa thông số từ 8.8 đến 12.9, biểu thị độ cấp bền của bulong (in trên đỉnh bu-lông bởi các nhà sản xuất).
Sau khi xác định kích thước và độ bền của bu-lông, bạn có thể xác định lực xiết bằng cách so khớp ô trong bảng tra. Ô giao nhau giữa "s" (kích thước ecu), "d" (đường kính bu-lông), và chỉ số độ bền là nơi thể hiện lực xiết của bu-lông.
Bảng quy đổi đơn vị lực xiết
Đơn vị | mN.m | cN.m | N.m | ozf.in | ibf.in | 1bf.ft | gf.cm | kgf.cm | kgf.m |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1nM.m | 1 | 0.1 | 0.001 | 0.142 | 0.009 | 0.0007 | 10.2 | 0.01 | 0.0001 |
1cN.m | 10 | 1 | 0.01 | 1.416 | 8.851 | 0.738 | 10.197 | 10.20 | 0.102 |
1N.m | 1000 | 100 | 1 | 141.6 | 8.851 | 0.738 | 10197 | 10.20 | 0.102 |
1ozf.in | 7.062 | 0.706 | 0.007 | 1 | 0.00625 | 0.005 | 72 | 0.0072 | 0.0007 |
1lbf.in | 113 | 11.3 | 0.113 | 16 | 1 | 0.083 | 1152.1 | 1.152 | 0.0115 |
1lbf.ft | 1356 | 135.6 | 1.356 | 192 | 12 | 1 | 13826 | 13.83 | 0.138 |
1gf.cm | 0.098 | 0.01 | 0.0001 | 0.014 | 0.0009 | 0.00007 | 1 | 0.001 | 0.00001 |
1kgf.cm | 98.07 | 9.807 | 0.098 | 13.89 | 0.868 | 0.072 | 1000 | 1 | 0.01 |
1kgf.m | 9807 | 980.7 | 9.807 | 1389 | 86.8 | 7.233 | 100000 | 100 | 1 |
Xem thêm: Cần xiết lực Licota
Lưu ý khi dùng bảng tra cờ lê
-
Bảng xác định lực xiết chỉ áp dụng cho bu-lông mới và không áp dụng cho bu-lông đã qua sử dụng nhiều lần hoặc đã trải qua xử lý nhiệt luyện.
-
Đối với bu-lông lục giác chìm, thông số size bulong nằm ở cột thứ ba từ trái sang. Thông số này không thể được tính bằng công thức "d x 1.5", mà cần tra theo bảng. Quy trình xác định lực xiết của loại bu-lông này tương tự như đã mô tả ở phần trước.
Kết luận
Như vậy DBK Việt Nam đã hướng dẫn bạn cách tra bảng cờ lê đúng cách, giúp bạn chọn đúng loại cờ lê phù hợp nhu cầu lực xiết của bạn. Nếu bạn đang cần mua cờ lê lực chính hãng giá rẻ thì hãy đến ngay DBK Việt Nam. DBK tự hào là nhà cung cấp các loại cờ lê lực chính hãng với mức giá phải chăng, phù hợp với tài chính của bạn.
Ngày tạo: 2023-04-20 15:49:25 | Người tạo: Phát Review