x Đóng

Cờ lê lực Novatork

Novatork là thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất các sản phẩm cờ lê lực. Với bề dày lịch sử của doanh nghiệp lên đến 21 năm trong lĩnh vực này, Novatork tự tin với những công nghệ, kinh nghiệm mà hãng đem vào sản phẩm của mình sẽ giúp khách hàng hài lòng. Và hãy cùng DBK Việt Nam tìm hiểu về các dòng sản phẩm cờ lê lực của Novatork nhé!

Nội dung
  1. Giới thiệu về Novatork
    1. Thiết kế của các sản phẩm cờ lê lực Novatork
    2. Ứng dụng của cờ lê lực Novatork
  2. Các dòng sản phẩm cờ lê lực của Novatork
    1. Cờ lê lực Novatork - STM Series
      1. Cờ lê chỉnh lực STM Model
      2. Cờ lê chỉnh lực​ STMX Model
      3. Cờ lê chỉnh lực STMH Model
      4. Cờ lê chỉnh lực STMR Model
    2. Cờ lê lực cơ học Novatork - DC Model
      1. Cờ lê lực DCM 
      2. Cờ lê lực DCMH
      3. Cờ lê lực DCML (Hệ mét)
      4. Cờ lê lực DCML (English)
    3. Cờ lê lực điều chỉnh Novatork - G Model
      1. Cờ lê siết lực GM (Hệ mét)
      2. Cờ lê siết lực GM (English)
      3. Cờ lê siết lực GM-E 
      4. Cờ lê siết lực GMH (Hệ mét)
      5. Cờ lê siết lực GMH (English)
      6. Cờ lê siết lực GMH-E 
      7. Cờ lê siết lực GMR 
    4. Cờ lê lực mini Novatork - GS Model
      1. Cờ lê lực GSMH-S (Hệ mét)
      2. GSMH-S (English)
      3. GSMR-S (Hệ mét)
      4. GSMR-S (English)
      5. GSM-S (Hệ mét)
      6. GSM-S (English)
    5. Cờ lê lực cài sẵn Novatork - P model
      1. Cờ lê chỉnh lực PC
      2. Cờ lê chỉnh lực PCH
      3. Cờ lê chỉnh lực PCH-S
      4. Cờ lê chỉnh lực PC-S
    6. Cờ lê lực điều chỉnh (Double Window Scales) Novatork - C Model
      1. Cờ lê chỉnh lực CMH (Hệ mét)
      2. Cờ lê chỉnh lực CMH (English)
      3. Cờ lê chỉnh lực CM (Hệ mét)
      4. Cờ lê chỉnh lực CM (English)
      5. Cờ lê chỉnh lực CMR
    7. Cờ lê lực điều chỉnh Novatork - G_P Model
      1. Cờ lê chỉnh lực GAMP_P (Hệ mét)
      2. Cờ lê chỉnh lực GAMP_P (English)
      3. Cờ lê chỉnh lực GMH_P
    8. Cờ lê lực điện tử - EE Model
      1. Cờ lê lực điện tử EEM
      2. Cờ lê lực điện tử EEM_SC
      3. Cờ lê lực điện tử EEMH
    9. Cờ lê lực có đồng hồ - DS Model
      1. Cờ lê lực đồng hồ DS
    10. Cờ lê lực khí nén - PW Model
    11. Cờ lê lực cho nha khoa (OEM)
  3. Những lí do bạn nên chọn cờ lê lực Novatork

Giới thiệu về Novatork

Công ty Novatork được thành lập vào năm 2002, là hãng đi đầu trong lĩnh vực công cụ mô-men xoắn. Nhà máy của Novatork có đặt tại khu công nghiệp Fengxian Qianqiao, Thượng Hải, có diện tích rộng trên 40.000 mét vuông, Novatork tự hào là một trong những đơn vị có quy mô sản xuất lớn nhất trong ngành. Novatork không chỉ sở hữu sự hiểu biết sâu sắc về công nghệ cốt lõi của các công cụ mô-men xoắn của Mỹ, mà còn luôn luôn không ngừng phát triển và đổi mới. 

Novatork có đến hơn 30 bằng sáng chế cũng như quyền sở hữu trí tuệ độc lập và đã được công nhận là "High-Tech Enterprise", "Chinese Tool Brand Enterprise" và "Technology Enterprise". Tuân thủ các tiêu chuẩn ISO 9001, ISO6789 và ASME B107.300.

Giới thiệu về Novatork

Thiết kế của các sản phẩm cờ lê lực Novatork

Cờ lê lực Novatork đem đến một thiết kế đột phá với công nghệ đổi mới. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo sự chính xác trong trong các ứng dụng đòi hỏi cao mà còn là một minh chứng về sự kĩ lưỡng của các kỹ sư Novatork đối với vật liệu và chất lượng của sản phẩm. Với việc sử dụng vật liệu sản xuất bền bỉ, cờ lê lực Novatork không chỉ đáng tin cậy mà còn có khả năng chịu được va đập và tải trọng lớn. Thiết kế này mang lại sự an tâm cho người sử dụng, đảm bảo rằng công việc của họ được thực hiện với độ chính xác và hiệu suất tối ưu.

Thiết kế của các sản phẩm cờ lê lực Novator

Ứng dụng của cờ lê lực Novatork

Cờ lê lực Novatork có nhiều ứng dụng quan trọng trong các ngành công nghiệp và sửa chữa. Sản phẩm này giúp đảm bảo thực hiện các công việc một cách chính xác trong việc lắp đặt và tháo gỡ các vật liệu, linh kiện và bộ phận cơ khí. Đặc biệt, cờ lê lực Novatork thường được sử dụng trong ngành sản xuất ô tô, đóng tàu, và trong quá trình lắp ráp và bảo trì các thiết bị công nghiệp.

Ngoài ra, sản phẩm này cũng được ứng dụng trong ngành nha khoa  Với độ chính xác và đáng tin cậy của mình, cờ lê lực Novatork đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì an toàn và hiệu suất trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao.

Ứng dụng của cờ lê lực Novatork

Các dòng sản phẩm cờ lê lực của Novatork

Là công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất cờ lê lực, thế nên bộ sản phẩm cờ lê chỉnh lực của Novatork rất đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu, tính chất, yêu cầu nhỏ nhất của từng công việc từ công nghiệp, sửa xe cho đến nha khoa. Dưới đây là các model sản phẩm của hãng Novatork 

Cờ lê lực Novatork - STM Series

Cờ lê lực Novatork - STM Model là một sản phẩm vượt trội với nhiều tính năng ấn tượng. Đặc điểm độc đáo của sản phẩm này là tỷ lệ cửa sổ độc đáo, giúp tăng cường hiệu suất mà chỉ cần mức tăng nhỏ.Ống hợp kim và mạ crom được sử dụng trong sản xuất STM Model, mang lại độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, giúp sản phẩm luôn giữ được vẻ mới và độ bền suốt thời gian. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và tiền bạc cho việc bảo trì.

Ngoài ra, STM Model còn đi kèm với nhiều loại đầu cờ lê được thiết kế đa dạng, phù hợp với các ứng dụng khác nhau. Điều này đảm bảo tính linh hoạt và sự đa dạng trong việc sử dụng sản phẩm trong nhiều ngữ cảnh công việc khác nhau.Dưới đây là những sản phẩm trong series STM:

Cờ lê chỉnh lực STM Model

Mã sản phẩm

Độ chính xác

Dải lực siết

Độ tăng

N.m

Chiều dài

(mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.ft

STM125

1/4"

5-25

4-20

0.2

321

38

0.82

STM250

3/8"

10-50

8-40

0.5

387

38

1

STM2100

1/2"

20-100

15-75

0.5

433

38

1.1

STM3150

1/2"

30-150

25-115

1

463

40

1.2

STM3200

1/2"

40-200

30-150

1

490

40

1.25

STM3340

1/2"

65-340

50-250

2

550

40

1.4

Cờ lê chỉnh lực​ STMX Model

Mã sản phẩm

Độ chính xác

Dải lực siết

Độ tăng

N.m

Chiều dài

(mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.ft

STMX3100

1/2"

20-100

15-75

0.5

438

48

1.1

STMX3200

1/2"

40-200

30-150

1

505

48

1.3

STMX3300

1/2"

60-300

45-225

1.5

565

48

1.4

STMX3400

1/2"

80-400

60-300

2

700

50

1.97

STMX4550

3/4"

100-550

80-405

3

889

70

3.67

STMX4750

3/4"

150-750

110-550

5

1110

70

4.1

STMX4850

3/4"

200-850

150-630

5

1210

70

4.5

STMX41000

3/4"

200-1000

150-750

5

1210

70

4.67

STMX51500

1"

300-1500

200-1100

10

1710

90

6.5

STMX52000

1"

400-2000

300-1500

10

1810

90

6.8

Cờ lê chỉnh lực STMH Model

Mã sản phẩm

Kích thước thân (mm)

Dải lực siết

Độ tăng

N.m

Chiều dài

(mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.ft

STMH9100

9x12

20-100

15-75

0.5

420

43

0.9

STMH9150

9x12

30-150

25-115

1

460

43

1.1

STMH14150

14x18

30-150

25-115

1

460

43

1.1

STMH14200

14x18

40-200

30-150

1

487

43

1.2

STMH14300

14x18

60-300

45-220

1.5

547

43

1.2

STMH14400

14x18

80-400

60-300

2

700

56

1.6

STMH14550

14x18

100-550

80-405

2.5

875

56

2

STMH24550

24x32

100-550

80-405

2.5

889

56

2

STMH24750

24x32

150-750

110-550

5

1110

56

4

STMH24850

24x32

200-850

150-650

5

1260

56

4.2

Cờ lê chỉnh lực STMR Model

Mã sản phẩm

Kích thước lỗ (mm)

Dải lực siết

Độ tăng

N.m

Chiều dài

(mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.ft

STMR16100

Φ16

20-100

15-75

0.5

423

43

0.9

STMRI 6200

Φ16

40-200

30-150

1

487

43

1.1

STMRI 6300

Φ16

60-300

45-220

1.5

545

43

1.2

STMRI 6400

Φ16

80-400

60-300

2

700

43

1.3

STMR22550

Φ 22

100-550

80-405

2.5

889

43

3.65

STMR22750

Φ 22

150-750

110-550

2.5

1110

43

4.3

STMR22850

Φ 22

200-850

150-630

2.5

1260

43

4.7

Cờ lê lực Novatork - STM Model

Cờ lê lực cơ học Novatork - DC Model

Màn hình LCD có đèn nền trên sản phẩm cho phép hiển thị Mô-men xoắn được thiết lập một cách dễ dàng. Độ tăng là 0.1, giúp bạn điều chỉnh mô-men xoắn một cách chính xác. Với độ chính xác ±4% trong hướng kim đồng hồ, cờ lê lực DC Model đảm bảo bạn có kết quả đáng tin cậy trong các tác vụ đo và áp dụng mô-men xoắn.

Giá trị mô-men xoắn thấp nhất là 10% của công suất, đồng nghĩa với việc bạn có khả năng đo và áp dụng mô-men xoắn ở cấp độ thấp mà không gặp khó khăn. Màn hình trên cờ lê lực có khả năng hiển thị trong 4 đơn vị khác nhau, bao gồm N.m, Lb.ft, Lb.in, Kg.cm, giúp bạn dễ dàng chuyển đổi giữa các đơn vị tùy theo nhu cầu công việc.

Cờ lê lực DCM 

Mã sản phẩm

Độ chính xác

Dải lực siết

Độ tăng

N.m

Chiều dài

(mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.ft

DCM260

3/8"

6-60

4.5-45

0.1

382

41

1.3

DCM2100

3/8"

10-100

7.4-74

0.1

450

45

1.4

DCM3140

1/2"

14-140

10.5-105

0.1

481

45

1.45

DCM3200

1/2"

20-200

14.7-147

0.1

520

45

1.6

DCM3300

1/2"

30-300

22-220

0.1

585

45

1.8

Cờ lê lực DCMH

Mã sản phẩm

Kích thước thân (mm)

Dải lực siết

Độ tăng

N.m

Chiều dài

(mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.ft

DCMH960

9x12

6-60

4.5-45

0.1

408

41

1.3

DCMH9100

9x12

10-100

7.4-74

0.1

431

41

1.4

DCMH14140

14x18

14-140

10.5-105

0.1

492

41

1.45

DCMH14200

14x18

20-200

14.7-147

0.1

510

41

1.5

DCMH14300

14x18

30-300

22-220

0.1

568

41

1.7

Cờ lê lực DCML (Hệ mét)

Mã sản phẩm

Độ chính xác

Dải lực siết

Độ tăng

N.m

Chiều dài

(mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.ft

DCML260

3/8"

6-60

4.5-45

0.1

405

41

1.3

DCML2100

3/8"

10-100

7.4-74

0.1

446

41

1.4

DCML3140

1/2"

14-140

10.5-105

0.1

485

41

1.45

DCML3200

1/2"

20-200

14.7-147

0.1

520

41

1.65

DCML3300

1/2"

30-300

22-220

0.1

568

41

1.8

Cờ lê lực DCML (English)

Mã sản phẩm

Độ chính xác

Dải lực siết

Độ tăng

Lb.ft

Chiều dài

(mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

Lb.ft

N.m

DCL280

3/8"

5-80

6.8-108.5

0.1

455

45

1.45

DCL3150

1/2"

15-150

20.3-203.4

0.1

522

45

1.6

DCL3250

1/2"

25-250

33.9-339

0.1

585

45

1.8

Cờ lê lực cơ học Novatork - DC Model

Cờ lê lực điều chỉnh Novatork - G Model

Cờ lê lực điều chỉnh Novatork - G Model là một sản phẩm vượt trội với toàn bộ kết cấu được làm bằng thép, mang đến độ bền đáng kinh ngạc. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm có thể chịu được những áp lực và tải trọng cao trong quá trình sử dụng.

Một tính năng đặc biệt của sản phẩm này là thang đo chính và phụ được đóng dấu vĩnh viễn, giúp người dùng dễ dàng cài đặt giá trị mô-men xoắn chính xác theo yêu cầu và thang đo thứ cấp cũng có sẵn bằng cả hai đơn vị đo, giúp thuận tiện cho các công việc đa dạng.

Model này cũng được trang bị khóa kéo/đẩy để mở khóa và khóa vòng khóa để cài đặt cờ lê một cách dễ dàng và nhanh chóng. Tay cầm của nó có rãnh chống trượt, giúp người sử dụng cầm nắm chắc chắn hơn.

Cờ lê siết lực GM (Hệ mét)

Mã sản phẩm

Độ chính xác

Dải lực siết

Độ tăng

N.m

Chiều dài

(mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.ft

GMI 12

1/4"

2.5-12

20-105*

0.05

290

38

0.68

GM120

1/4"

4.0-20

30-180*

0.1

290

38

0.68

GM230

3/8"

6.0-30

50-250*

0.1

318

38

0.82

GM330

1/2"

6.0-30

50-250*

0.1

318

38

0.82

GM260

3/8"

10-60

9-45

0.25

388

388

0.96

GM360

1/2"

10-60

9-45

0.25

388

388

0.96

GM2100

3/8"

20-100

15-75

0.5

443

38

1.04

GM3100

1/2"

20-100

15-75

0.5

443

38

1.04

GM2125

3/8"

25-125

20-90

0.5

443

38

1.04

GM3125

1/2"

25-125

20-90

0.5

443

38

1.04

GM3200

1/2"

40-200

30-150

1

468

40

1.16

GM3335

1/2"

65-335

50-250

1

528

40

1.3

GM4335

3/4"

65-335

50-250

1

528

40

1.34

GM4500

3/4"

100-500

80-400

2.5

855

60

5

GM4800

3/4"

160-800

120-600

4

1055

60

5.9

GM5800

1"

160-800

120-600

4

1055

60

5.9

GM41000

3/4"

200-1000

150-750

5

1055

60

5.9

GMS51000

1"

200-1000

150-750

5

1055

60

5.9

GM51500

1"

300-1500

200-1100

5

1260

75

9.2

GM52000

1"

400-2000

300-1500

10

1260

75

9.2

GM53000

1"

600-3000

400-2000

15

1260

75

10.5

GM3200L

1/2"

40-200

30-150

1

525

40

1.29

GM3335L

1/2"

65-335

50-250

1

700

40

2.1

GM4335L

3/4"

65-335

50-250

1

700

40

2.15

GM51500L

1"

300-1500

200-1100

5

1600

75

13

GM52000L

1"

400-2000

300-1500

10

1600

75

1.3

GM53000L

1"

600-3000

400-2000

15

1840

75

15.2

GM4400S

3/4"

80-400

60-300

2

710

57

3

GM4500S

3/4"

100-500

80-400

2.5

710

57

3

Cờ lê siết lực GM (English)

Mã sản phẩm

Độ chính xác

Dải lực siết

Độ tăng

Lb.ft

Chiều dài

(mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

Lb.ft

N.m

(mm)

G1200

1/4"

40-200'

4.0-22

1.0*

280

38

0.68

G2250

3/8"

50-250'

6.0-30

1.0*

315

38

0.82

G2100

3/8"

20- 100

25- 135

0.5

425

38

1 .04

G3100

1/2"

20- 100

25- 135

0.5

425

38

1 .04

G3150

1/2"

30-150

40-200

0.5

505

40

1.16

G3250

1/2"

50-250

70-340

1

525

40

1.3

G4250

1/2"

50-250

70-340

1

525

40

1.34

G4400

3/4"

80-400

100-550

2

855

60

5

G4600

1/2"

100-600

150-800

25

1055

60

5.9

G5600

1"

100-600

150-800

25

1055

60

5.9

G51000

1"

200- 1000

250- 1350

5

1260

75

9.2

G52000

1"

400-2000

500-2700

10

1260

75

10.5

G3250L

1/2"

50-250

70-340

1

705

40

2.1

G4250L

1/2"

50-250

70-340

1

705

40

2.15

Cờ lê siết lực GM-E 

Mã sản phẩm

Độ chính xác

Dải lực siết

Độ tăng

N.m

Chiều dài

(mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

Mức mở rộng

N.m

Lb.ft

GM51500E      

1''

300 1500 

200 1100

5

2200

75

12.1

1

GM52000E       

1''

400-2000

300-1500 

10

2200

75

12.1

1

GM53000E       

1''

600-3000

400-2000

15

2780

75

15.5

1

Cờ lê siết lực GMH (Hệ mét)

Mã sản phẩm

Kích thước thân (mm)

Dải lực siết

Độ tăng N.m

Chiều dài

(mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.ft

GMH912

9x12

2.5-12

20- 105*

0.05

287

38

0.58

GMH920

9x12

4.0-20

30- 180*

0.1

287

38

0.58

GMH930

9x12

6.0-30

50-250*

0.1

306

38

0.72

GMH960

9x12

10-60

9-45

0.25

375

38

0.86

GMH9100

9x12

20-100

15-75

0.5

430

38

0.94

GMH9125

9x12

25-125

20-90

0.5

430

38

0.94

GMH14200

14x18

40-200

30-150

1

467

38

1.06

GMH14335

14x18

65-335

50-250

1

527

38

1.2

GMHl 4400

14x18

80-400

60-300

2

697

35

2

GMH24500

24x32

100-500

80-400

2.5

855

56

5

GMH24800

24x32

160-800

120·600

4

1055

56

5.9

GMH241000

24x32

200-1000

150-750

5

1055

56

5.9

GMH271500

27x36

300-1500

100-1100

5

1249

64

9

GMH271000

27x36

400-2000

300- 1500

10

1249

64

9

GMH273000

27x36

600-3000

400-2000

15

1249

64

10.3

GMH14335L

14xl 8

65-335

50-250

I

700

38

2

GMH24400S

24x32

80- 400

60-300

2

710

56

2.8

GMH24500S

24x32

100-500

80 400

2.5

710

56

3

Cờ lê siết lực GMH (English)

Mã sản phẩm

Kích thước thân (mm)

Dải lực siết

Độ tăng

Lb.ft

Chiều dài

(mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

Lb.ft

N.m

GH9200  

9x l 2 

40-200*

4.0-22

1*

268

38

0.58

GH9250  

9x l 2 

50-250*

6.0-30    

1*

303

38

0.72

GH9100      

9x l 2 

  20- 100 

25- 135

0.5

413

38

0.94

GH14150 

14x18

30- 150

40-200

0.5

507

38

1.06

GH14250    

14x18

50-250

70-340

1

527

38

1.2

GH24400     

24x32

80-400 

100-550 

2

855

56

5

GH24600    

24x32

100-600   

150-800

2.5

1055

56

5.9

GH271000  

27x36

200- 1000

250-1350

5

1260

64

9

GH272000    

27x36

400-2000

500-2700

10

1260

64

10.3

Cờ lê siết lực GMH-E 

Mã sản phẩm

Kích thước thân (mm)

Dải lực siết

Độ tăng N.m

Chiều dài

(mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

Mức mở rộng

N.m

Lb.ft

GMH271 500E

27x36 

300-1500

200-1100

  5 

2200

64

12.5

1

GMH272000E

27x36 

400-2000

300-1500 

10

2200

64

12.5

1

GMH273000E

27x36 

600-3000

400-2000

15

2780

64

15.3

1

Cờ lê siết lực GMR 

Mã sản phẩm

Kích thước lỗ (mm)

Dải lực siết

Độ tăng

N.m

Chiều dài

(mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.ft

GMR1612

Φ16

2.5- 1 2

20- 105*

0.05

288

38

0.58

GMR1620

Φ16

4.0-20

30- 180*

0.1

288

38

0.58

GMR1630

Φ16

6.0-30

50-250*

0.1

307

38

0.72

GMR1660

Φ16

10-60

9-45

0.25

377

38

0.86

GMR16125

Φ16

25-125

20-90

0.5

431

38

0.94

GMR16200

Φ16

40-200

30-150

1

455

38

1.06

GMR16335

Φ16

65-335

50-250

1

515

38

1.2

GMR16400

Φ16

80-400

60-300

2

695

38

2

GMR22500

Φ22

100-500

80-400

2.5

800

38

4.3

GMR22800

Φ22

160-800

120-600

4

1005

38

5.2

GMR221000

Φ22

200-1000

150-750

5

1005

38

5.2

GMR16335L

  

Φ16

65-335

50-250

1

695

38

2

Cờ lê lực điều chỉnh Novatork - G Model

Cờ lê lực mini Novatork - GS Model

GS Model được thiết kế với kích thước nhỏ và trọng lượng nhẹ, giúp bạn dễ dàng mang theo và sử dụng trong các không gian chật hẹp mà không gặp khó khăn. Thang đo chính và phụ của cờ lê mini này được đóng dấu vĩnh viễn, đảm bảo khả năng cài đặt mô-men xoắn chính xác. Cơ chế kéo/đẩy được tích hợp giúp bạn dễ dàng mở khóa và khóa vòng khóa để cài đặt mô-men xoắn theo mong muốn.

Tay cầm của GS Model này cũng được thiết kế với rãnh chống trượt, mang lại sự thoải mái và vừa vặn trong tay bạn, giúp bạn kiểm soát mô-men xoắn một cách dễ dàng và an toàn.

Sản phẩm này cũng đi kèm với các loại đầu được thiết kế đa dạng, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, đảm bảo tính linh hoạt và đa năng trong việc sử dụng.

Cờ lê lực GSMH-S (Hệ mét)

Mã sản phẩm 

Kích thước thân (mm)

Phạm vi mô-men xoắn N.m

Độ tăng N.m

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

GSMH95S

9x12

1-5

0.05

170

28

0.28

GSMH910S

9x12

2-10

0. 1

182

28

0.3

GSMH915S

9x12

3-15

0. 1 5

194

28

0.31

GSMH925S

9x12

5-25

0.25

217

28

0.33

GSMH940S

9x12

8-40

0.4

244

28

0.36

GSMH960S

9x12

10-60

0.5

281

28

0.41

GSMH-S (English)

Mã sản phẩm 

Kích thước thân (mm)

Phạm vi mô-men xoắn

Lb.in

Độ tăng

Lb.in

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

GSH950S

9x l 2

10-50

0.25

170

28

0.28

GSH9100S

9x l 2

20-100

0.5

1 82

28

0.3

GSH9150S

9x l 2

30-150

1

1 94

28

0.32

GSMR-S (Hệ mét)

Mã sản phẩm

Kích thước lỗ (mm)

Phạm vi mô-men xoắn N.m

Độ tăng N.m

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

GSMR125S

Φ12

1-5

5

167

28

0.28

GSMR1210S

Φ12

2-10

0.1

179

28

0.28

GSMR1215S

Φ12

3-15

0.15

191

28

3

GSMR1225S

Φ12

5-25

25

214

28

0.32

GSMR1240S

Φ12

8-40

0.4

244

28

0.34

GSMR1260S

Φ12

10-60

0.5

278

28

0.39

GSMR-S (English)

Mã sản phẩm

Kích thước thân (mm)

Phạm vi mô-men xoắn

Lb.in

Độ tăng

Lb.in

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

GSR1250S

Φ12

10-50

0.25

167

28

0.28

GSR12100S

Φ12

20-100

0.5

179

28

0.28

GSR12150S

Φ12

30-150

1

I9I

28

0.3

GSM-S (Hệ mét)

Mã sản phẩm 

Độ chính xác

Phạm vi mô-men xoắn

N.m

Độ tăng N.m

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

GSM15S

I /4''

1 -5

0.05

183

28

0.3

GSM110S

I /4''

2- 10

0.1

195

28

0.32

GSM115S

I /4''

3 - 1 5

0.15

207

28

0.33

GSM125S

I /4''

5-25

0.25

230

28

0.35

GSM240S

3/8''

8-40

0.4

260

36

0.37

GSM260S

3/8''

10-60

0.5

3 1 0

36

0.5 1

GSM-S (English)

Mã sản phẩm 

Độ chính xác

Phạm vi mô-men xoắn

Lb.in

Độ tăng

Lb.in

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

GS150S

I /4''

1 0-50

0.5

183

28

0.32

GS1100S

I /4''

20-100

1

195

28

0.34

GS1150S

I /4''

30-150

1 .5

207

28

0.36

Cờ lê lực mini Novatork - GS Model

Cờ lê lực cài sẵn Novatork - P model

Cờ lê lực cài sẵn Novatork - P model là một sản phẩm độc đáo và tiện lợi, đặc biệt được thiết kế để dễ dàng điều chỉnh theo mô-men xoắn mong muốn. Với tính năng này, bạn có thể tinh chỉnh sản phẩm theo mô-men xoắn cụ thể mà bạn cần, tuy nhiên, cần phải sử dụng máy đo mô-men xoắn thích hợp để thực hiện điều này.

Điều quan trọng là người vận hành không thể thay đổi mô-men xoắn cài đặt một cách vô tình hoặc do nhầm lẫn. Điều này đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của sản phẩm trong quá trình sử dụng. Novatork - P model là một lựa chọn lý tưởng cho những công việc đòi hỏi độ chính xác trong việc cài đặt mô-men xoắn.

Cờ lê chỉnh lực PC

Mã sản phẩm 

Độ chính xác

Phạm vi mô-men xoắn

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.in

PC112

1/4"

2.5 -12

20-205*

184

30

0.45

PC120

1/4"

4-20

30-180*

184

30

0.45

PC230

3/8"

6-30

50-250*

214

37

0.5

PC260

3/8"

10 60

9.0-45

255

38

0.56

PC2125

3/8"

25 -125

20-90

366

38

0.79

PC3200

1/2"

40-200

30- 150

457

40

1.2

PC3340

1/2"

65-340

50-250

691

40

1.96

PC4500

3/4"

I00-500

80-400

915

57

2.8

PC4650

3/4"

150-650

I00-500

915

57

2.8

PC4800

3/4"

160-800

120-600

1030

60

5

PC41000

3/4"

200- 1000

150-750

1260

60

6

PC51000

1"

200-1000

150-750

1260

60

6

PC51500

1"

300-1500

200-1100

1610

60

8

PC52000

1"

400-2000

300-1500

1910

60

9.5

PC53000

1"

600-3000

400-2200

2010

60

9.9

Cờ lê chỉnh lực PCH

Mã sản phẩm

Kích thước thân (mm)

Phạm vi mô-men xoắn

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.in

PCH 920

9x12

4-20

30-180*

155

28

0.24

PCH 925

9x12

5-25

45-225*

178

28

0.28

PCH950

9x12

5-50

4.0-40

240

28

0.4

PCH 960

9x12

10-60

9.0-45

240

28

0.4

PCH985

9x12

15-85

12 60

310

28

0.51

PCH9120

9x12

25-120

20-90

355

28

0.6

PCH14200

14x18

40-200

30- 150

424

32

0.86

PCH14300

14x18

50-300

40-225

688

32

1.3

PCH14340

14x18

60-340

50-250

688

32

1.3

PCH24500

24x32

100-500

80-400

910

56

2.3

PCH24650

24x32

150-650

100-500

1030

56

2.56

PCH24800

24x32

160-800

120-600

1030

56

4.8

PCH241000

24x32

200-1000

150-750

1260

56

5.7

PCH271500

27x36

300-1500

200-1100

1610

64

7.8

PCH272000

27x36

400-2000

300-1500

1910

64

9.2

PCH273000

27x36

600-3000

400-2200

2010

64

9.6

Cờ lê chỉnh lực PCH-S

Mã sản phẩm 

Kích thước thân (mm)

Phạm vi mô-men xoắn

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.in

PCH95S

9x12

1-5

10-45

145

22

0.22

PCH910S

9x12

2-10

20-90

155

22

0.23

PCH915S

9x12

3-15

30-140

165

22

0.25

Cờ lê chỉnh lực PC-S

Mã sản phẩm

Kích thước thân (mm)

Phạm vi mô-men xoắn

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.in

PC15S

1/4"

1 -5

1 0-45

162

29

0.25

PC110S

1/4"

2- 1 0

20-90

173

29

0.26

PC115S

1/4"

3-15

30-1 40

183

29

0.28

Cờ lê lực cài sẵn Novatork - P model

Cờ lê lực điều chỉnh (Double Window Scales) Novatork - C Model

Cờ lê lực cài sẵn Novatork - C model là một sản phẩm với nhiều tính năng ấn tượng. Sản phẩm này đi kèm với tỷ lệ cửa sổ kép độc đáo, được thiết kế với mức tăng nhỏ, giúp người sử dụng có khả năng điều chỉnh mô-men xoắn một cách chính xác và dễ dàng. 

Cơ chế kéo và đẩy, vòng khóa cố định ở tay cầm phía dưới đảm bảo rằng mô-men xoắn đã chọn sẽ không thay đổi ngẫu nhiên, giúp bạn hoàn thành công việc một cách đáng tin cậy. Tay cầm mềm chống trượt của sản phẩm giúp bạn thoải mái sử dụng trong mọi điều kiện và trong thời gian dài, giúp tăng hiệu suất làm việc và đảm bảo sự thoải mái cho người sử dụng.

Cờ lê chỉnh lực CMH (Hệ mét)

Mã sản phẩm

Kích thước thân (mm)

Phạm vi mô-men xoắn

Độ tăng N.m

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.in

CMH912

9x12

2.5-12

20- 105*

0.025

282

38

0.44

CMH920

9x12

4.0-20

30- 180*

0.05

282

38

0.44

CMH930

9x12

6.0-30

50-250*

0.075

301

38

0.58

CMH960

9x12

10-60

9-45

0.1 25

370

38

0.72

CMH9100

9x12

20-100

15-75

0.25

423

38

0.8

CMH9125

9x12

25- 125

20-90

0.25

423

38

0.8

CMH14200

14x18

40-200

30-150

0.5

462

38

0.92

CMH14335

14x18

65-335

50-250

0.75

522

38

1.06

CMH24500

24x32

100-500

80-400

1 .25

840

56

4.04

CMH24800

24x32

160-800

120-600

2

1040

56

4.93

CMH241000

24x32

200-1000

150-750

2.5

1040

56

4.93

CMH271500

27x36

300-1500

200-1100

3

1250

64

8

CMH272000

27x36

400-2000

300-1500

5

1250

64

8

CMH273000

27x36

600-3000

400-2200

7.5

1250

64

9.3

CMH14335L

14x18

65-335

50-250

0.75

702

38

1.85

CMH24400S

24x28

80-400

60-300

1

700

56

2.6

CMH24500S

24x32

100-500

80-400

1.25

700

56

2.75

Cờ lê chỉnh lực CMH (English)

Mã sản phẩm

Kích thước thân (mm)

Phạm vi mô-men xoắn

Độ tăng Lb.in

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

Lb.in

N.m

CH9200

9x12

40-200*

4.0-22

0.50*

263

38

0.44

CH9250

9x12

50-250*

6.0-30

0.50*

298

38

0.58

CH9100

9x12

20-100

25- 1 35

0.25

408

38

0.8

CH14150

14x18

30-150

40-200

0.5

462

38

0.92

CH14250

14x18

50-250

70-340

0.5

522

38

1.06

CH24400

24x32

80-400

100-550

1

840

56

4.04

CH24600

24x32

100-600

150-800

1.25

1040

56

4.93

CH14250L

14x18

50-250

70-340

0.5

702

38

1.85

Cờ lê chỉnh lực CM (Hệ mét)

Mã sản phẩm

Độ chính xác

Phạm vi mô-men xoắn

Độ tăng N.m

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.ft

CM1012

1/4"

2.5-12

20-105*

0.025

285

38

0.54

CM1020

1/4"

4.0-20

30-180*

0.05

285

38

0.54

CM2030

3/8"

6.0-30

50-250*

0.075

313

38

0.68

CM3030

1/2"

6.0-30

50-250*

0.075

313

38

0.68

CM2060

3/8"

10-60

9-45

0.125

383

38

0.82

CM3060

1/2"

10-60

9-45

0.125

383

38

0.82

CM2100

3/8"

20-100

15-75

0.25

438

38

0.9

CM3100

1/2"

20-100

15-75

0.25

438

38

0.9

CM2125

3/8"

25-125

20-90

0.25

438

38

0.9

CM3125

1/2"

25-125

20-90

0.25

438

38

0.9

CM3200

1/2"

40-200

30-150

0.5

463

40

1.02

CM3335

1/2"

65-335

50-250

0.75

523

40

1.16

CM4335

3/4"

65-335

50-250

0.75

523

40

1.2

CM4500

3/4"

100-500

80-400

1.25

840

60

4.04

CM4800

3/4"

160-800

120-600

2

1040

60

4.93

CM5800

1"

160-800

120-600

2

1040

60

4.93

CM41000

3/4"

200-1000

150-750

2.5

1040

60

4.93

CM51000

1"

200-1000

150-750

2.5

1040

60

4.93

CM51500

1"

300-1500

200-1100

3

1250

75

8.2

CM52000

1"

400-2000

300-1500

5

1250

75

8.2

CM53000

1"

600-3000

400-2200

7.5

1250

75

9.5

CM3200L

1/2"

40-200

30-150

0.5

525

40

1.14

CM3335L

1/2"

65-335

50-250

0.75

700

40

1.95

CM4335L

3/4"

65-335

50-250

0.75

700

40

2

CM3100S

1/2"

20-100

15-75

0.25

360

38

0.74

CM4400S

3/4"

80-400

60-300

1

700

57

2.58

CM4500S

3/4"

100-500

80-400

1.25

700

57

2.6

Cờ lê chỉnh lực CM (English)

Mã sản phẩm

Độ chính xác

Phạm vi mô-men xoắn

Độ tăng Lb.in

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

Lb.ft

N.m

C1200

1/4"

4.0-200*

4.0-22

0.50*

275

38

0.54

C2250

3/8"

50-250*

60-280

0.50*

310

38

0.68

C2100

3/8"

20-100

25-135

0.25

420

38

0.9

C3100

1/2"

20-100

25-135

0.25

420

38

0.9

C3150

1/2"

30-150

40-200

0.5

460

40

1.02

C3250

1/2"

50-250

70-340

0.5

520

40

1.16

C4250

3/4"

50-250

70-340

0.5

520

40

1.2

C4400

3/4"

80-400

100-550

1

840

60

4.04

C4600

3/4"

100-600

150-800

1.25

1040

60

4.93

C5600

1"

100-600

150-800

1.25

1040

60

4.93

C3250L

1/2"

50-250

70-340

0.5

700

40

1.95

C4250L

3/4"

50-250

70-340

0.5

700

40

2

Cờ lê chỉnh lực CMR

Mã sản phẩm

Kích thước lỗ

(mm)

Phạm vi mô-men xoắn

Độ tăng N.m

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.ft

CMR1612

Φ16

2.5-12

20-105*

0.025

283

38

0.44

CMR1620

Φ16

4.0-20

30-1 80*

0.05

283

38

0.44

CMR1630

Φ16

6.0-30

50-250*

0.075

302

38

0.58

CMR1660

Φ16

10-60

9-45

0.125

371

38

0.72

CMR16125

Φ16

25-125

20-90

0.25

426

38

0.8

CMR16200

Φ16

40-200

30-150

0.5

450

38

0.92

CMR16335

Φ16

65-335

50-250

0.75

510

38

1.06

CMR16400

Φ16

80-400

60-300

1

690

38

1.85

CMR22500

Φ22

100-500

80-400

1.25

790

38

3.3

CMR22800

Φ22

160-800

120-600

2

990

38

4.2

CMR221000

Φ22

200-1000

150-750

2.5

990

38

4.2

CMR16335L

Φ16

65-335

50-250

0.75

690

38

1.85

Cờ lê lực điều chỉnh (Double Window Scales) Novatork - C Model

Cờ lê lực điều chỉnh Novatork - G_P Model

Cờ lê lực điều chỉnh Novatork - G_P Model là một sản phẩm vượt trội với nhiều tính năng ấn tượng. Đặc điểm nổi bật của sản phẩm này bao gồm:

  • Sản phẩm được làm từ ống thép hợp kim, mang lại độ chắc chắn và độ bền cao. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm có thể chịu được những áp lực và tải trọng lớn trong quá trình sử dụng.
  • Cơ chế kéo để mở vòng khóa giúp đảm bảo rằng mô-men xoắn đã chọn không bị thay đổi ngẫu nhiên, giữ cho công việc của bạn luôn được thực hiện với độ chính xác cao.
  • Sản phẩm đạt độ chính xác +/- 4% theo chiều kim đồng hồ từ 20% đến 100% Max.Torque, đảm bảo sự tin cậy trong việc cài đặt và sử dụng mô-men xoắn.

Cờ lê chỉnh lực GAMP_P (Hệ mét)

Mã sản phẩm

Độ chính xác

Phạm vi mô-men xoắn

Độ tăng N.m

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.ft

GAM112P

1/4"

2.0-12

20-105*

0.1

290

38

0.53

GAM120P

1/4"

4.0-20

30-180*

0.2

290

38

0.53

GAM230P

3/8"

6.0-30

50-250*

0.2

318

38

0.67

GAM330P

1/2"

6.0-30

50-250*

0.2

318

38

0.67

GAM260P

3/8"

10-60

9-45

0.5

388

38

0.81

GAM360P

1/2"

10-60

9-45

0.5

388

38

0.81

GAM2100P

3/8"

20-100

15-75

1

443

38

0.89

GAM2125P

3/8"

25-125

20-90

1

443

38

0.89

GAM3100P

1/2"

20-100

15-75

1

443

38

0.89

GAM3125P

1/2"

25-125

20-90

1

443

38

0.89

GAM3200P

1/2"

40-200

30-150

1

488

40

1.09

GAM3340P

1/2"

60-340

50-250

2

528

40

1.19

Cờ lê chỉnh lực GAMP_P (English)

Mã sản phẩm

Độ chính xác

Phạm vi mô-men xoắn

Độ tăng Lb.in

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

Lb.ft

N.m

GA1200P

1/4"

40-200*

4.0-22

1*

280

38

0.53

GA2250P

3/8"

50-250*

6.0-30

1*

315

38

0.67

GA2100P

3/8"

20-100

25-135

0.5

425

38

0.89

GA3100P

1/2"

20-100

25-135

0.5

425

38

0.89

GA3150P

1/2"

30-150

40-200

0.5

505

40

1.01

GA3250P

1/2"

50-250

70-340

1*

525

40

1.15

Cờ lê chỉnh lực GMH_P

Mã sản phẩm

Kích thước thân (mm)

Phạm vi mô-men xoắn

Độ tăng N.m

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.ft

GMH912P

9x12

2.0-12

20-105*

0.1

287

38

0.43

GMH920P

9x12

4.0-20

30-180*

0.2

287

38

0.43

GMH930P

9x12

6.0-30

50-250*

0.2

306

38

0.57

GMH960P

9x12

10-60

9-45

0.5

375

38

0.71

GMH9100P

9x12

20-100

15-75

1

430

38

0.71

GMH9125P

9x12

25-125

20-90

1

430

38

0.79

GMH14200P

14x18

40-200

30-150

1

467

38

0.99

GMH14340P

14x18

60-340

50-250

2

527

38

1.09

Cờ lê lực điều chỉnh Novatork - G_P Model

Cờ lê lực điện tử - EE Model

EE Model nổi bật với các tính năng, độ bền cao và các công nghệ hiện đại giúp người sử dụng thuận tiện trong quá trình làm việc cũng như giúp tăng hiệu suất cho doanh nghiệp.

  • Nhấn phím bất kỳ để đánh thức.
  • Người dùng cuối có thể thiết lập giá trị mô-men xoắn một cách dễ dàng.
  • Người dùng có thể chọn tất cả các Đơn vị mô-men xoắn phổ biến: Nm, Lb.in, Lb.ft.
  • +/-2% Độ chính xác từ 20% đến 100% Mômen xoắn tối đa.
  • Khi mômen tác dụng gần với mômen mục tiêu, đèn LED màu vàng sẽ sáng lên. Tại mô men xoắn mục tiêu, đèn LED màu đỏ sáng lên và có tiếng còi kêu.
  • Đèn nền giúp dễ dàng thao tác trong điều kiện tối, có thể BẬT hoặc TẮT.
  • Tự động tắt sau 2 phút không sử dụng.
  • Chỉ báo dung lượng pin. Sử dụng 4 pin AA tiêu chuẩn.
  • Các loại đầu được thiết kế cho các ứng dụng khác nhau

Cờ lê lực điện tử EEM

Mã sản phẩm

Độ chính xác

Phạm vi mô-men xoắn

Độ tăng N.m

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.ft

EEM120

1/4"

2.0-20

17.7-177 *

0.01

427

46

0.75

EEM220

3/8"

2.0-20

17.7-177 *

0.01

427

46

0.75

EEM230

3/8"

3.0-30

26.5-265 *

0.01

427

46

0.75

EEM250

3/8"

5.0-50

44.2-442 *

0.01

452

46

0.83

EEM2100

3/8"

10-100

7.4-74

0.1

482

46

0.88

EEM3100

1/2"

10-100

7.4-74

0.1

482

46

0.88

EEM3200

1/2"

20-200

14.7-147

0.1

522

46

1

EEM3250

1/2"

25-250

18.4-184

0.1

590

46

1.36

EEM3300

1/2"

30-300

22.1-221

0.1

590

46

1.36

EEM4300

3/4"

30-300

22.1-221

0.1

590

46

1.4

Cờ lê lực điện tử EEM_SC

Mã sản phẩm

Độ chính xác

Phạm vi mô-men xoắn

Độ tăng N.m

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.ft

EEM120SC

1/4"

2.0-20

17.7-177*

0.01

427

46

0.75

EEM220SC

3/8"

2.0-20

17.7-177*

0.01

427

46

0.75

EEM230SC

3/8"

3.0-30

26.5-265*

0.01

427

46

0.75

EEM250SC

3/8"

5.0-50

44.2-442*

0.01

452

46

0.83

EEM2100SC

3/8"

10-100

7.4-74

0.1

482

46

0.88

EEM3100SC

1/2"

10-100

7.4-74

0.1

482

46

0.88

EEM3200SC

1/2"

20-200

14.7-147

0.1

522

46

1

EEM3250SC

1/2"

25-250

18.4-184

0.1

590

46

1.36

EEM3300SC

1/2"

30-300

22.1-221

0.1

590

46

1.36

EEM4300SC

3/4"

30-300

22.1-221

0.1

590

46

1.4

Cờ lê lực điện tử EEMH

Mã sản phẩm

Kích thước thân (mm)

Phạm vi mô-men xoắn

Độ tăng N.m

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.ft

EEMH920

9x l2

2.0-20

17.7-177*

0.01

430

46

0.65

EEMH930

9x l2

3.0-30

26.5-265*

0.0 1

430

46

0.65

EEMH950

9x l2

5.0-50

44.2-442*

0.0 1

455

46

0.73

EEMH9100

9x l2

10-100

7.4-74

0. 1

485

46

0.78

EEMH14200

14x18

20-200

14.7-147

0. 1

529

46

0.9

EEMH14250

14x18

25-250

18.4-184

0. 1

597

46

1.26

EEMH14300

14x18

30-300

22.1-221

0. 1

597

46

1.26

Cờ lê lực điện tử EEMR

Mã sản phẩm

Kích thước lỗ

(mm)

Phạm vi mô-men xoắn

Độ tăng N.m

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

N.m

Lb.ft

EEMR1620

Φ16

2.0-20

17.7- 177*

0.01

431

46

0.65

EEMR1630

Φ16

3.0-30

26.5-265*

0.01

431

46

0.65

EEMR1650

Φ16

5.0-50

44.2-442*

0.01

456

46

0.73

EEMR16100

Φ16

10-100

7.4-74

0.1

486

46

0.78

EEMR16200

Φ16

20-200

1 4.7-147

0.1

517

46

0.9

EEMR16250

Φ16

25-250

18.4-184

0.1

585

46

1.26

EEMR16300

Φ16

30-300

22.1-221

0.1

585

46

1.26

Cờ lê lực điện tử - EE Model

Cờ lê lực có đồng hồ - DS Model

Cờ lê lực có đồng hồ - DS Model là một sản phẩm đáng chú ý trong lĩnh vực công cụ cơ khí, mang đến tính tiện ích và chính xác trong việc đo lường mô-men xoắn. Được thiết kế với sự kết hợp tinh tế giữa cờ lê lực và đồng hồ đo, sản phẩm này đem lại nhiều ưu điểm vượt trội.

  • Model DSM-D vận hành theo chiều kim đồng hồ và ngược chiều kim đồng hồ.
  • Chức năng giữ mô-men xoắn cực đại với kim nhớ đi kèm.
  • Metal Guard bảo vệ cơ chế quay số.
  • Tấm chắn bằng nhựa bảo vệ ổ vuông.
  • Kết cấu thép hợp kim, trọng lượng nhẹ và bền hơn.

Cờ lê lực đồng hồ DS

Mã sản phẩm

Độ chính xác

Phạm vi mô-men xoắn

Độ tăng Lb.ft

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

Mức mở rộng

Lb.ft

N.m

DS118

1/4"

0-18*

0-2

0.05

310

37

0.57

-

DS125

1/4"

0-25*

0-3

0.05

310

37

0.57

-

DS150

1/4"

0-50*

0-6

0.1

310

37

0.57

-

DS170

1/4"

0-70*

0-8

0.2

310

37

0.57

-

DS2100

3/8"

0-100*

0-12

0.2

310

37

0.57

-

DS2150

3/8"

0-150*

0-17.5

0.25

310

37

0.57

-

DS2175

3/8"

0-175*

0-20

0.5

310

37

0.57

-

DS2225

3/8"

0-225*

0-25

0.5

310

37

0.57

-

DS2250

3/8"

0-250*

0-30

0.5

310

37

0.57

-

DS2300

3/8"

0-300*

0-35

0.5

400

37

0.76

-

DS2350

3/8"

0-350*

0-40

1

400

37

0.76

-

DS235

3/8"

0-35

0-50

1

400

37

0.76

-

DS245

3/8"

0-45

0-60

1

400

37

0.76

-

DS370

1/2"

0-70

0-100

2

480

37

0.91

-

DS390

1/2"

0-90

0-120

2

480

37

0.91

-

DS3100

1/2"

0-100

0-140

2

480

37

0.91

-

DS3150

1/2"

0-150

0-200

5

550

37

1.05

-

DS3175

1/2"

0-175

0-250

5

550

37

1.05

-

DS3200

1/2"

0-200

0-275

5

550

37

1.05

-

DS3250

1/2"

0-250

0-350

5

550

37

1.05

-

DS4300

3/4"

0-300

0-400

10

818

59

3.4

-

DS4350

3/4"

0-350

0-500

10

818

59

3.4

-

DS4450

3/4"

0-450

0-600

10

1192

59

6.4

1

DS4600

3/4"

0-600

0-800

20

1192

59

6.4

1

DS4700

3/4"

0-700

0-1000

20

1192

59

6.4

1

DS51000

1"

0-1000

0-1400

20

1620

59

8.8

1

DS51500

1"

0-1500

0-2000

50

1620

59

8.8

1

Cờ lê lực đồng hồ DSM

Mã sản phẩm

Độ chính xác

Phạm vi mô-men xoắn

Độ tăng N.m

Chiều dài (mm)

Chiều rộng(mm)

Trọng lượng (kg)

Mức mở rộng

N.m

Lb.ft

DSM12

1/4"

0-2

0-18*

0.05

310

37

0.57

-

DSM13

1 /4"

0-3

0-25*

0.05

310

37

0.57

-

DSM16

1 /4"

0-6

0-50*

0.1

310

37

0.57

-

DSM18

1 /4"

0-8

0-70*

0.2

310

37

0.57

-

DSM212

3/8"

0-12

0-100*

0.2

310

37

0.57

-

DSM217.5

3/8"

0-17.5

0-100*

0.25

310

37

0.57

-

DSM220

3/8"

0-20

0-175*

0.5

310

37

0.57

-

DSM225

3/8"

0-25

0-225*

0.5

310

37

0.57

-

DSM230

3/8"

0-30

0-250*

0.5

310

37

0.57

-

DSM235

3/8"

0-35

0-300*

0.5

400

37

0.76

-

DSM240

3/8"

0-40

0-350*

1

400

37

0.76

-

DSM250

3/8"

0-50

0-35

1

400

37

0.76

-

DSM260

3/8"

0-60

0-45

1

400

37

0.76

-

DSM3100

1/2"

0-100

0-70

2

480

37

0.91

-

DSM3120

1/2"

0-120

0-90

2

480

37

0.91

-

DSM3140

1/2"

0-140

0- 100

2

480

37

0.91

-

DSM3200

1/2"

0-200

0- 150

5

550

37

1.05

-

DSM3250

1/2"

0-250

0- 175

5

550

37

1.05

-

DSM3275

1/2"

0-275

0-200

5

550

37

1.05

-

DSM3350

1/2"

0-350

0-250

5

550

37

1.05

-

DSM4400

3/4"

0-400

0-300

10

818

59

3.4

-

DSM4500

3/4"

0-500

0-350

10

818

59

3.4

-

DSM4600

3/4"

0-600

0-450

10

1192

59

6.4

I

DSM4800

3/4"

0-800

0-600

20

1192

59

6.4

I

DSM41000

3/4"

0-1000

0-700

20

1192

59

6.4

I

DSM51400

1"

0-1400

0-1000

20

1620

59

8.8

I

DSM52000

1"

0-2000

0-1500

50

1620

59

8.8

I

Cờ lê lực có đồng hồ - DS Model

Cờ lê lực khí nén - PW Model

Cờ lê lực khí nén - PW Model là một sản phẩm chất lượng và hiệu quả trong việc áp dụng lực nén để cài đặt mô-men xoắn. Với tính năng tiện lợi của khí nén, sản phẩm này giúp bạn thực hiện các nhiệm vụ cài đặt mô-men xoắn một cách nhanh chóng và chính xác. PW Model là lựa chọn tốt cho các ứng dụng cần mô-men xoắn đáng tin cậy trong ngành công nghiệp và sửa chữa.

  • Dành cho các ứng dụng sử dụng mô-men xoắn cao và liên tục.
  • Cần phản lực, hộp số và thân máy có thể được kết nối linh hoạt để đạt được điểm phản ứng mong muốn.
  • Tay cầm bằng hợp kim, trọng lượng nhẹ.
  • Làm việc theo chiều kim đồng hồ và ngược chiều kim đồng hồ.
  • Có thể sử dụng với ổ cắm tác động tiêu chuẩn.

Mã sản phẩm

Ổ đĩa vuông đầu ra

Đường kính hộp số

Kích thước

L.xWxH mm          

Phạm vi mô-men xoắn N.m  

Trọng lượng (kg)

Áp lực tối đa

PWA14350

3/4''

Φ50

259x65x250

70-350

3.1

6bar

PWA24800

3/4''

Φ59

272x75x252

160-800

4.3

6bar

PWT241000

3/4''

Φ72

283x75x252

200- 1000

5.7

6bar

PWT251000

1''

Φ72

283x75x252

200-1000

5.7

6bar

PWH352000

1''

Φ92-Φ59

370x100x267

400-2000

8.8

6bar

PWN352500

1''

Φ92-Φ59

370x100x267

500-2500

9.3

6bar

PWD354000

1''

Φ108-Φ59

400x108x270

800-4000

12

6bar

PWD365000

1 1/2''

Φ108-Φ59

400x108x270

I  000-5000

12

6bar

PWD366000

1 1/2''

Φ126-Φ59

488x100x264

1200-6000

16

6bar

Cờ lê lực khí nén - PW Model

Cờ lê lực cho nha khoa (OEM)

Cờ lê lực cho nha khoa (OEM) là một sản phẩm được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các nhu cầu cụ thể của ngành nha khoa. Với tính chính xác và độ tin cậy, sản phẩm này là một công cụ quan trọng trong quy trình làm việc của các chuyên gia nha khoa. Sản phẩm OEM này mang đến sự linh hoạt và hiệu suất tối ưu, giúp nâng cao chất lượng dịch vụ và chăm sóc sức khỏe răng miệng cho bệnh nhân.

  • Toàn bộ bằng thép không gỉ.
  • Cấu trúc uốn đầu.
  • Được thiết kế đặc biệt cho nha khoa.

Cờ lê lực cho nha khoa (OEM)

Những lí do bạn nên chọn cờ lê lực Novatork

Với việc dẫn dầu công nghệ trong sản xuất cờ lê lực, các sản phẩm cờ lê lực của Novatork trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các nhu cầu đo lường mô-men xoắn và ứng dụng cơ khí chuyên nghiệp. Dưới đây là những lí do mà bạn nên chọn lựa cờ lê lực của Novatork:

  • Đa dạng sản phẩm và tính năng: Novatork cung cấp một loạt các sản phẩm đa dạng với nhiều tính năng khác nhau, từ các mức mô-men xoắn thấp đến cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trong các ứng dụng khác nhau. Điều này giúp bạn tìm thấy sản phẩm phù hợp nhất với công việc của bạn.
  • Bề dày lịch sử của Novatork: Novatork đã có một lịch sử dài trong ngành công cụ cơ khí, và sự uy tín và kinh nghiệm của họ giúp khách hàng yên tâm về chất lượng sản phẩm. Thương hiệu đã được thử và kiểm tra qua nhiều thập kỷ, và điều này đảm bảo rằng bạn đang mua sắm từ một nhà sản xuất có danh tiếng tốt.
  • Độ chính xác cao: Các sản phẩm của Novatork được thiết kế với độ chính xác cao, giúp bạn thực hiện công việc chính xác và an toàn. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng đòi hỏi sự chính xác như lắp đặt và bảo trì.
  • Độ bền vượt trội: Với vật liệu chất lượng và quy trình sản xuất chặt chẽ, sản phẩm Novatork nổi bật với độ bền vượt trội. Điều này đảm bảo rằng bạn có một công cụ đáng tin cậy và bền bỉ trong nhiều năm sử dụng.

Những lí do bạn nên chọn cờ lê lực Novatork

Ngày tạo: 2023-09-23 11:05:34 | Người tạo: Phát Review

giỏ hàng dbk 0 (0) sản phẩm.