Máy ép thủy lực khung C YIHUI
Giới thiệu sản phẩm máy ép thủy lực khung C YIHUI
Máy ép thủy lực khung C YIHUI là một trong những sản phẩm chất lượng cao của YIHUI. Với khả năng ép mạnh mẽ và độ chính xác cao, máy ép thủy lực khung C YIHUI được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Với thiết kế thông minh và hiện đại, sản phẩm này giúp tối ưu hóa quá trình sản xuất và nâng cao năng suất. Hãy cùng tìm hiểu thêm về sản phẩm này và lý do tại sao nên chọn máy ép thủy lực khung C YIHUI.
Đặc tính kỹ thuật
- Sử dụng xi lanh tốc độ cao tích hợp sẵn, có tốc độ rơi nhanh và hiệu quả sản xuất cao.
- Thiết kế cấu trúc khung C cho phép không gian hoạt động hoàn toàn có thể tiếp cận, khoảng cách hành trình dài và đủ chiều cao mở.
- Áp suất, hành trình và thời gian điều áp có thể được điều chỉnh theo yêu cầu xử lý.
- Cấu hình tùy chọn: lá chắn bảo vệ, thiết bị chống rơi, đèn LED và lưới hồng ngoại, v.v.
Phạm vi ứng dụng
- Đục tạo hình, cắt tạo hình, tán đinh, cắt một nửa và toàn bộ tấm mỏng, tạo điểm nhấn của khóa, v.v.
- Định hình và đột lỗ cho các bộ phận kim loại và phi kim.
Ưu điểm dòng máy đột dập
- Có thể tránh rò rỉ dầu. Vì sử dụng động cơ Servo, nhiệt độ dầu có thể thấp hơn.
- Tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của quốc gia khách hàng, giao diện hoạt động song ngữ, dễ vận hành.
- Có thể tiết kiệm 50% – 70% năng lượng.
- Các thông số và tốc độ có thể được điều chỉnh trên màn hình cảm ứng, dễ vận hành. (Máy không có hệ thống servo, không thể điều chỉnh tốc độ.)
- Tuổi thọ sử dụng lâu hơn máy thông thường từ 3 đến 5 năm. nó có nghĩa là, nếu máy thông thường có thể sử dụng trong 10 năm, thì máy có servo, có thể sử dụng 15 năm.
- Đảm bảo an toàn và dễ biết lỗi, dễ làm sau dịch vụ. Vì hệ thống tự động báo động và khắc phục sự cố.
- Rất dễ thay khuôn, thời gian thay khuôn ngắn hơn. Vì nó có chức năng nhớ, nếu sử dụng khuôn gốc thì không cần điều chỉnh lại thông số.
- Rất êm, không có tiếng ồn.
- Ổn định hơn nhiều so với máy thông thường.
- Độ chính xác cao hơn nhiều so với máy thông thường
Thông số kỹ thuật máy ép thủy lực khung C YIHUI
Thông số | Đơn vị | Mã máy | |||||||
YHC1-3TS | YHC1-5TS | YHC1-10TS | YHC1-15TS | YHC1-20TS | YHC1-25TS | YHC1-30TS | |||
Áp suất làm việc tối đa | Mpa | 12 | 14 | 12 | 19 | 21 | 20 | 19 | |
Lực dập xilanh chính | kN | 30 | 50 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |
Hành trình của pittong | mm | 150 | 150 | 200 | 200 | 250 | 250 | 300 | |
Chiều cao mở tối đa | mm | 320 | 320 | 380 | 400 | 400 | 450 | 450 | |
Tốc độ pittong | Xuống không tải | mm/s | 220 | 210 | 400 | 450 | 450 | 500 | 5004 |
Lúc ấn | mm/s | 40 | 35 | 40 | 40 | 35 | 30 | 20 | |
Lúc về | mm/s | 200 | 200 | 280 | 280 | 270 | 250 | 230 | |
Diện tích khối trượt | Cạnh trái phải | mm | – | – | 350 | 350 | 350 | 400 | 400 |
Cạnh trên dưới | mm | – | – | 250 | 250 | 250 | 300 | 300 | |
Khớp nối (adaptter) | mm | Φ25*40 | Φ25*40 | Φ32*50 | Φ38*60 | Φ38*60 | Φ50*70 | Φ50*70 | |
Diện tích bàn làm việc hiệu quả | Cạnh trái phải | mm | 450 | 450 | 500 | 550 | 550 | 600 | 600 |
Cạnh trên dưới | mm | 320 | 320 | 320 | 380 | 380 | 460 | 460 | |
Kích thước | Dài | mm | 680 | 680 | 900 | 940 | 940 | 960 | 960 |
Rộng | mm | 920 | 920 | 600 | 1040 | 1040 | 1080 | 1080 | |
Cao | mm | 1980 | 1980 | 2000 | 2020 | 2020 | 2415 | 2415 | |
Công suất motor | kW | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 6 | 6 | |
Khối lượng (Approx) | kg | 600 | 720 | 800 | 850 | 890 | 2210 | 2350 | |
Lượng dầu (Approx) | L | 70 | 70 | 80 | 80 | 80 | 120 | 120 |
Thông số | Đơn vị | Mã máy | ||||||
YHC1-40TS | YHC1-50TS | YHC1-60TS | YHC1-80TS | YHC1-100TS | YHC1-150TS | |||
Áp suất làm việc tối đa | Mpa | 20 | 20 | 20 | 21 | 20 | 21 | |
Lực dập xilanh chính | kN | 400 | 500 | 600 | 800 | 1000 | 250 | |
Hành trình của pittong | mm | 350 | 350 | 450 | 450 | 450 | 450 | |
Chiều cao mở tối đa | mm | 550 | 550 | 600 | 600 | 700 | 700 | |
Tốc độ pittong | Xuống không tải | mm/s | 210 | 205 | 190 | 190 | 190 | 190 |
Lúc ấn | mm/s | 25 | 22 | 20 | 20 | 20 | 15 | |
Lúc về | mm/s | 200 | 200 | 180 | 185 | 180 | 180 | |
Diện tích khối trượt | Cạnh trái phải | mm | 450 | 450 | 500 | 500 | 600 | 600 |
Cạnh trên dưới | mm | 250 | 250 | 300 | 300 | 380 | 380 | |
Khớp nối (adaptter) | mm | Φ50*70 | Φ50*70 | Φ60*75 | Φ60*75 | Φ60*75 | Φ60*75 | |
Diện tích bàn làm việc hiệu quả | Cạnh trái phải | mm | 700 | 700 | 800 | 800 | 900 | 900 |
Cạnh trên dưới | mm | 500 | 500 | 550 | 550 | 600 | 600 | |
Kích thước | Dài | mm | 820 | 820 | 950 | 940 | 1150 | 1150 |
Rộng | mm | 1350 | 1540 | 1680 | 1750 | 1840 | 1950 | |
Cao | mm | 2150 | 2200 | 2350 | 2540 | 2580 | 2670 | |
Công suất motor | kW | 6 | 11.6 | 11.6 | 11.6 | 16.4 | 16.4 | |
Khối lượng (Approx) | kg | 2480 | 2610 | 2800 | 4850 | 6500 | 11000 | |
Lượng dầu (Approx) | L | 130 | 130 | 150 | 200 | 270 | 270 |
Mua máy ép thủy lực khung C YIHUI tại DBK Việt Nam để có giá tốt
Nếu bạn đang cần một sản phẩm máy ép thủy lực khung C chất lượng, hiệu quả và đáng tin cậy, hãy đến với DBK Việt Nam. Chúng tôi là đại lý phân phối chính thức của YIHUI tại Việt Nam, đảm bảo cung cấp sản phẩm máy ép thủy lực khung C YIHUI chính hãng, đầy đủ chủng loại với giá cả phù hợp nhất trên thị trường. Đặc biệt, với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng dịch vụ hậu mãi tốt nhất và hỗ trợ kỹ thuật 24/7. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để sở hữu sản phẩm máy ép thủy lực khung C YIHUI chất lượng, hiệu quả và giá tốt nhất!
Ngoài ra, quý khách hàng có thể tham khảo các mẫu máy đột dập thủy lực tại DBK Việt Nam để nhận được sự tư vấn cũng như dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất!
Bình luận của bạn đã được gửi đi, bình luận sẽ được hiển thị sau khi kiểm duyệt.