Bơm hút chân không vòng nước DBK 2BV2060 (0.81KW)
Lưu lượng hút | 0.45 m3/phút |
Áp suất chân không | 33 mbar |
Công suất động cơ | 0.81 Kw |
Tốc độ quay | 2880 vòng/phút |
Mức tiêu hao nước | 2 lít/phút |
Độ ồn | 62 dB(A) |
Trọng lượng | 20 kg |
Bơm hút chân vòng nước DBK 2BV2060 (0.81KW) là một loại phổ biến của bơm chân không chất lỏng. Động cơ là một rôto có nhiều cánh lắp lệch tâm trong vỏ máy bơm. Khi nó quay, nó sẽ ném chất lỏng vào máy bơm và tạo thành một vòng chất lỏng đồng tâm với vỏ máy bơm. Vòng chất lỏng và cánh rôto tạo thành một bơm hút chân không có công suất biến thiên quay với thể tích thay đổi tuần hoàn.
Nguyên lí hoạt động của máy bơm chân không DBK 2BV2060 (0.81KW)
Cấu tạo của bơm hút chân không vòng nước DBK 2BV2060 bao gồm một vỏ hình trụ và bánh công tác. Bánh công tác đặt lệch tâm so với vỏ. Trong khi bánh công tác quay với một lượng nước thích hợp chứa đầy trong vỏ, nước kín có khối lượng nặng tạo thành một vòng đồng tâm dọc theo thành bên trong của vỏ do lực ly tâm. Khi thể tích giữa các cánh của bánh công tác và bề mặt bên trong của vỏ thay đổi, máy bơm liên tục hút vào, nén và xả khí qua các cổng nạp và xả trên thành bên hoặc thành trong của cánh bơm. Vòng quay tốc độ cao giúp cho việc xả thải đạt hiệu quả cao. Vòng nước hoạt động như một vòng đệm, do đó khí đã được hút vào máy bơm được đảm bảo thoát ra ngoài.
Tính năng bơm hút chân không vòng nước DBK 2BV2060 (0.81KW)
Bơm chân không sê-ri 2BV phù hợp để loại bỏ khí và hơi nước. Áp suất hút có thể đạt áp suất tuyệt đối 33mbar (chân không 97%). Khi bơm chân không hoạt động trong một thời gian dài với áp suất hút thấp hơn 80mbar, ống bảo vệ xâm thực phải được kết nối để bảo vệ máy bơm. Nếu được trang bị một máy phun khí quyển, áp suất hút có thể đạt tới 10mbar, và máy phun có thể được lắp đặt trực tiếp trên bơm chân không. Khi được sử dụng làm máy nén, áp suất tối đa là 0,26 MPa (áp suất tuyệt đối).
- Thiết kế khớp nối bơm trực tiếp đồng trục tiết kiệm không gian và dễ dàng cài đặt.
- Động cơ được sử dụng như một cấu hình tiêu chuẩn để loại bỏ rò rỉ và bảo trì dễ dàng.
- Nó chạy trơn tru và tiếng ồn có thể thấp tới 62 decibel.
- Thiết kế chống ăn mòn đồng đều, cánh quạt bằng đồng giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn của bơm. Ví dụ: thép không gỉ thích hợp cho các ứng dụng nặng hơn.
- Thiết kế cổng xả linh hoạt độc đáo không gây nén quá mức, điều này đảm bảo rằng 2BV có hiệu suất cao trong phạm vi hoạt động của nó.
Bảng thông số hiệu suất:
Code | Mô hình sản phẩm | Công suất định mức | Thể tích không khí m 3 / h | Lưu lượng chất lỏng làm việc m 3 / h | Trọng lượng KG | Tiếng ồn dB (A) |
60v | 2BV2 060-0NC00-2P | 0,81 | 27 | 0,12 | 33 | 62 |
61v | 2BV2 061-0NC02-2P | 1,45 | 52 | 0,12 | 34 | 65 |
70v | 2BV2 070-0NC00-2P | 2,35 | 80 | 0,15 | 54 | 66 |
71v | 2BV2 071-0NC03-7P | 3,85 | 110 | 0,25 | 62 | 72 |
101v | 2BV5 110-0KC00-7P | 4 | 165 | 0,4 | 97 | 63 |
111v | 2BV5 111-0KC00-7P | 5,5 | 230 | 0,5 | 113 | 68 |
121v | 2BV5 121-0KC00-7P | 7,5 | 280 | 0,6 | 144 | 69 |
131v | 2BV5 131-0KC00-7P | 11 | 400 | 0,9 | 194 | 73 |
161v | 2BV5 161-0KC00-7P | 15 | 500 | 1.2 | 340 | 74 |
101v | 2BV6 110-0KE00-7L | 4 | 165 | 0,4 | 100 | 63 |
111v | 2BV6 111-0KE00-7L | 5,5 | 230 | 0,5 | 142 | 68 |
121v | 2BV6 121-0KE00-7L | 7,5 | 280 | 0,6 | 198 | 69 |
131v | 2BV6 131-0KE00-7L | 11 | 400 | 0,9 |
Nên chọn sử dụng loại bơm hút chân không vòng nước nào
Có nhiều loại bơm hút chân không vòng nước với nhiều mức giá khác nhau. Trong số đó dòng sê-ri 2BV giúp tiết kiệm chi phí hơn. Việc lựa chọn loại máy bơm chân không vòng nước phải dựa trên quy trình tại chỗ của bạn, độ chân không cần thiết và lượng khí cần bơm.
Một số model bơm hút chân không vòng nước khác có thể tham khảo và chọn lựa như: bơm hút chân không DBK 2BV5121, bơm hút chân không DBK 2BV5131, bơm hút chân không DBK 2BV5161,.... Để được tư vấn thông tin rõ hơn về dòng bơm hút chân không vòng nước hãy liên hệ đến DBK VN. Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng để giúp bạn chọn được loại bơm hút chân không thích hợp nhất!
Bình luận của bạn đã được gửi đi, bình luận sẽ được hiển thị sau khi kiểm duyệt.