
Hiện nay, sự phong phú của các loại màng co trên thị trường khiến nhiều người tiêu dùng bối rối khi lựa chọn sản phẩm phù hợp. Nếu bạn đang tìm kiếm một loại màng co an toàn, hiệu quả cho việc bảo quản và đóng gói thực phẩm, màng POF chính là lựa chọn hàng đầu. Vậy màng POF có đặc tính gì? Công dụng ra sao? Và điểm khác biệt giữa POF và màng co PVC là gì?
Màng POF là gì?
Theo Wikipedia, màng co POF (Polyolefin Shrink Film) là một loại màng co mềm được sản xuất từ nhựa Polyolefin. Quá trình sản xuất màng POF bắt đầu bằng việc nung chảy hạt nhựa Polyolefin ở nhiệt độ cao trong máy ép đùn. Sau đó, dòng nhựa nóng chảy được đẩy qua khuôn để tạo độ dày mong muốn trước khi đi qua hệ thống làm nguội và cuộn thành phẩm trên lõi cuộn.
Sau nhiều năm nghiên cứu và thử nghiệm trên các loại màng co khác nhau, công ty Dow Chemical đã chứng nhận rằng màng POF có đầy đủ các ưu điểm vượt trội như: mỏng, nhẹ, không màu, không mùi, không độc hại và có độ bền dai nhất định. Nhờ những đặc tính này, màng co POF trở thành lựa chọn lý tưởng cho ngành công nghiệp đóng gói, đặc biệt là trong lĩnh vực bảo quản thực phẩm.
Cấu tạo màng co POF
Màng co POF có cấu trúc ba lớp TERPP, LLDPE, TERPP, giúp cải thiện độ bền và tính thẩm mỹ. Lớp TERPP ngoài cùng tăng độ bóng, giảm bám bụi nhờ thành phần nhựa Acrylic. Lớp giữa LLDPE (Polyetylen tuyến tính) quyết định độ dẻo dai, chịu lực tốt, được tổng hợp từ Ethylene và Alpha-olefins. Quá trình sản xuất dưới áp suất cao giúp màng đạt tiêu chuẩn FDA, an toàn cho thực phẩm và dược phẩm.
Đặc tính riêng biệt của màng co POF
- Cường độ chịu lực kéo dao động từ 120 – 125 N/m², đảm bảo độ bền cơ học cao.
- Tính phân hủy sinh học giúp màng dễ dàng phân hủy theo thời gian, thân thiện môi trường.
- Khả năng cản sáng hiệu quả với độ che phủ ánh sáng đạt mức 1,3% tiêu chuẩn.
- Hàm lượng chất không cháy chỉ 0,15%, giảm thiểu nguy cơ cháy trong quá trình sử dụng.
- Độ dai kéo đứt đạt 20 – 22 N/m², hạn chế tối đa tình trạng rách khi đóng gói.
- Tốc độ co nhiệt nhanh, ôm sát sản phẩm ngay khi đi qua buồng gia nhiệt.
- Khả năng kháng hóa chất cao, không bị ảnh hưởng bởi axit, kiềm hoặc dung môi.
Sự giống nhau giữa màng co POF và màng co PVC
- Cả hai loại màng đều được sản xuất bằng phương pháp nóng chảy từ nhựa tổng hợp.
- Màng có khả năng chống thấm nước, cách điện tốt, không phản ứng với dung môi hóa học.
- Thường được sử dụng để bọc thực phẩm, bảo vệ hàng hóa khỏi bụi bẩn và vi khuẩn.
- Có thể co giãn đến 360 độ, giúp ôm sát bề mặt sản phẩm một cách hoàn hảo.
Điểm khác nhau giữa màng co POF và PVC
Tiêu chí | Màng co POF | Màng co PVC |
Nguyên liệu | Từ hạt nhựa Polyolefin, không chứa hóa chất độc hại | Từ nhựa Polivinyl Clorua, trộn thêm chất làm dẻ |
Độ an toàn | Tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | Chỉ bọc ngoài, cách thực phẩm ít nhất 2.5cm |
Độ trong suốt | Cao, màng mỏng, dẻ | Thấp, dày và dễ rách |
Độ bên | Dẻ dài, khó rách, linh hoạt | Cứng hơn, dễ gãy và rách |
Khả năng phân hủy | Tự phân hủy theo thời gian, thân thiện môi trường | Khó phân hủy, cần hàng nghìn năm, gây ô nhiễm |
Ứng dụng thực tế màng co POF
Màng co POF được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ đặc tính bảo vệ vượt trội. Trong thực phẩm, màng giúp bảo quản mì ly, bia, nước ngọt, bánh kẹo, ngăn chặn tác động môi trường. Với hàng tiêu dùng như dầu gội, sữa tắm, bột giặt, màng POF hạn chế vi khuẩn xâm nhập. Ngoài ra, màng còn dùng để đóng gói túi xách, thời trang cao cấp, hóa mỹ phẩm, dược mỹ phẩm, nhờ độ bóng cao và khả năng bảo vệ tối ưu.
Quy cách màng co nhiệt POF
Màng co đơn 1 lớp
Độ dày (mic) | Kích thước (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg) |
12 | 390 | 3334 | 14,35 |
12 | 505 | 3334 | 7,45 |
15 | 180 | 3000 | 7,45 |
15 | 460 | 3000 | 19,04 |
15 | 530 | 3000 | 21,94 |
15 | 570 | 3000 | 23,6 |
Màng co đôi 2 lớp
Độ dày (mic) | Kích thước (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg) |
12 | 350 | 1667 | 12,88 |
15 | 180 | 1332 | 6,62 |
15 | 220 | 1332 | 8,09 |
15 | 240 | 1332 | 8,82 |
15 | 260 | 1332 | 9,56 |
15 | 300 | 1332 | 11,03 |
15 | 330 | 1332 | 12,13 |
15 | 350 | 1332 | 12,87 |
15 | 370 | 1332 | 13,6 |
15 | 400 | 1332 | 14,71 |
15 | 430 | 1332 | 15,81 |
15 | 450 | 1332 | 16,54 |
19 | 170 | 1060 | 6,3 |
19 | 180 | 1060 | 6,67 |
19 | 200 | 1060 | 7,41 |
19 | 220 | 1060 | 8,15 |
19 | 240 | 1060 | 8,89 |
19 | 260 | 1060 | 9,63 |
19 | 280 | 1060 | 10,38 |
19 | 300 | 1060 | 11,12 |
19 | 320 | 1060 | 11,86 |
19 | 330 | 1060 | 12,23 |
19 | 400 | 1060 | 14,82 |
19 | 420 | 1060 | 15,56 |
19 | 450 | 1060 | 16,68 |
19 | 480 | 1060 | 17,79 |
19 | 500 | 1060 | 18,53 |
19 | 520 | 1060 | 19,27 |
19 | 550 | 1060 | 20,38 |
19 | 600 | 1060 | 22,23 |
25 | 250 | 800 | 9,2 |
25 | 300 | 800 | 11,04 |
25 | 350 | 800 | 12,88 |
25 | 400 | 800 | 14,72 |
25 | 480 | 800 | 17,66 |
25 | 800 | 800 | 29,44 |
Giá màng co POF trên thị trường
Giá màng co POF trên thị trường dao động tùy theo độ dày, kích thước và loại màng. Màng co POF đơn 1 lớp có giá khoảng 50.000 VNĐ/cuộn, với độ dày từ 12µm đến 15µm và chiều rộng từ 370mm đến 570mm. Màng co POF đôi 2 lớp dao động từ 56.000 VNĐ đến 57.000 VNĐ/cuộn, tùy theo loại màng như màng cắt 2 đầu, màng ép bầu, màng xếp, màng ép ngang. Màng co POF dạng túi có giá linh động theo yêu cầu đặt hàng.
*Giá có thể thay đổi tùy theo số lượng, yêu cầu đặc biệt và chính sách của từng thời điểm.
DBK Việt Nam - Nhà cung cấp màng co POF giá rẻ ở TP.HCM
DBK Việt Nam tự hào là đơn vị cung cấp màng co POF chất lượng cao với giá thành cạnh tranh tại TP.HCM. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, đa dạng kích thước, phù hợp với nhiều nhu cầu đóng gói khác nhau. Với chính sách giá tốt, hỗ trợ giao hàng nhanh chóng và tư vấn chuyên sâu, DBK Việt Nam luôn là sự lựa chọn tin cậy của nhiều doanh nghiệp. Liên hệ ngay để nhận báo giá và tư vấn chi tiết!
Bình luận của bạn đã được gửi đi, bình luận sẽ được hiển thị sau khi kiểm duyệt.